Đặc điểm xương hàm vùng mất răng hàm lớn hàm dưới trên phim cone beam computed tomography của bệnh nhân cấy ghép implant nha khoa
Main Article Content
Keywords
Răng hàm lớn hàm dưới, phim cone beam CT
Tóm tắt
Mục tiêu: Nhận xét các kích thước xương ở vùng mất răng hàm lớn hàm dưới trên phim cone beam computed tomography. Đối tượng và phương pháp: Phim cone beam CT của 89 bệnh nhân. Phương pháp: Nghiên cứu mô tả hồi cứu. Kết quả: Chiều cao xương hàm vùng mất răng > 14mm chiếm tỷ lệ cao (59,1%). Chiều rộng xương hàm vùng mất răng > 7mm phổ biến, chiếm 80%. Trung bình chiều dài xương hàm cho 1 răng mất chủ yếu từ 8 - 12mm. Kết luận: Kích thước xương hàm vùng mất răng ở răng hàm lớn hàm dưới thỏa mãn cho implant có chiều dài từ 12mm trở xuống, đường kính 4mm trở xuống.
Article Details
Các tài liệu tham khảo
1. Nguyễn Mạnh Minh (2008) Thực trạng mất răng của người lớn ở Hà Nội và nhu cầu điều trị phục hình. Tạp chí Y học Thực hành số 2, tr. 67- 69.
2. Winkler, Morris & Ochi (2000) Implant survival to 36 months as related to length and diameter. Annals of Periodontolog 5: 22-31.
3. Buser, Mericske-Stern, Bernard et al (1997) Long-term evaluation of nonsubmerged ITI implants. Part 1: 8-year life table analysis of a prospective multicenter study with 2359 implants. Clinical Oral Implants Research 8: 161-172.
4. Vũ Việt Hà (2013) Nhận xét tình trạng xương hàm tại vùng mất răng và các răng kế cận ở bệnh nhân mất răng đơn lẻ được chụp phim CT Cone Beam. Luận văn tốt nghiệp Bác sỹ Y khoa. Trường Đại học Y Hà Nội, tr. 31-37
5. Weng, Jacobson, Tarnow et al (2003) A prospective multicenter clinical trial of 3i machined-surfaced implants: Results after 6 years of follow-up. International Journal of Oral & Maxillofacial Implants 18: 417-423.
6. Krennmair G, Waldenberger O (2004) Clinical analysis of wide-diameter frialit-2 Implants. Int J Oral Maxillofac Implants 19: 710-715.
7. Anner R, Better H, Chaushu G (2005) The effectiveness of 6mm diameter implants. J Periodontol 76: 1013-1015.
2. Winkler, Morris & Ochi (2000) Implant survival to 36 months as related to length and diameter. Annals of Periodontolog 5: 22-31.
3. Buser, Mericske-Stern, Bernard et al (1997) Long-term evaluation of nonsubmerged ITI implants. Part 1: 8-year life table analysis of a prospective multicenter study with 2359 implants. Clinical Oral Implants Research 8: 161-172.
4. Vũ Việt Hà (2013) Nhận xét tình trạng xương hàm tại vùng mất răng và các răng kế cận ở bệnh nhân mất răng đơn lẻ được chụp phim CT Cone Beam. Luận văn tốt nghiệp Bác sỹ Y khoa. Trường Đại học Y Hà Nội, tr. 31-37
5. Weng, Jacobson, Tarnow et al (2003) A prospective multicenter clinical trial of 3i machined-surfaced implants: Results after 6 years of follow-up. International Journal of Oral & Maxillofacial Implants 18: 417-423.
6. Krennmair G, Waldenberger O (2004) Clinical analysis of wide-diameter frialit-2 Implants. Int J Oral Maxillofac Implants 19: 710-715.
7. Anner R, Better H, Chaushu G (2005) The effectiveness of 6mm diameter implants. J Periodontol 76: 1013-1015.