Kết quả nghiên cứu ghép ruột thực nghiệm tại Bộ môn Phẫu thuật thực hành, thực nghiệm - Học viện Quân y

  • Đỗ Xuân Hai Học viện Quân y
  • Nguyễn Xuân Kiên Học viện Quân y

Main Article Content

Keywords

Mô hình ghép ruột, ghép ruột thực nghiệm

Tóm tắt

Mục tiêu: Nghiên cứu xây dựng mô hình ghép ruột và đánh giá một số kết quả sau ghép 24 giờ. Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu giải phẫu, xây dựng mô hình ghép ruột theo mô hình ghép hội chứng ruột ngắn trên động vật lớn gồm lợn và chó. Kết quả: Xây dựng thành công mô hình ghép ruột từ nguồn cho sống và từ nguồn truyền rửa đa tạng, kết quả về kỹ thuật ghép miệng nối ruột và mạch máu là tốt, sau 24 giờ thất bại 1 trường hợp ghép ruột toàn bộ. Kết luận: Kích thước ruột và mạch máu trên động vật lớn phù hợp để xây dựng các mô hình nghiên cứu ghép ruột thực nghiệm. Kết quả sống sau ghép 24 giờ (11/12) chiếm 91,7%. Đây là cơ sở khoa học đầu tiên, quan trọng triển khai nghiên cứu ghép ruột trên người.

Article Details

Các tài liệu tham khảo

1. Grant D, Abu-Elmagd K (2015) Intestinal transplant registry report: Global activity and trends. American Journal of Transplantation 15: 210-219.
2. Lacaille F, Vass N, Sauvat F et al (2008) Long-term outcome, growth and digestive function in children 2 to 18 years after intestinal transplantation. Epub 57(4): 455-461.
3. Langnas AN (2002) Intestinal transplantation, Current issues in liver and small bowel transplantation. Keio University international symposia for life sciences and medicine: 75-86.
4. Troppmann C (2012) Intestinal transplantation. Transplantation 68(11): 1072-1075.
5. Cleveland clinic (2013) Intestinal/multivisceral transplantation. Clevelandclinic.org/intestinaltx.
6. Gruessner RW, Sharp HL (1997) Living-related intestinal transplantaion: First report of a standardized surgical technique". Transplantation 64 (11): 1605-1607.
7. Weih S, Nickkholgh A, Kessler M et al (2013) Models of short bowel syndrome in pigs: A technical review. Eur Surg Res 51: 66-78
8. Tzvetanov IG, Tulla KA, Giuseppe D’Amico (2018) Living donor intestinal transplantation. Gastroenterol Clin N Am 47: 369-380.