Đánh giá kết quả phẫu thuật bệnh nhân cấy ghép implant tức thì tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108
Main Article Content
Keywords
Tóm tắt
Mục tiêu: Đánh giá kết quả phẫu thuật bệnh nhân cấy ghép implant tức thì ở Bệnh viện Trung ương Quân đội 108. Đối tượng và phương pháp: Từ năm 2015 đến năm 2021, 85 bệnh nhân có chỉ định nhổ răng và phục hình bằng cấy ghép implant tức thì. Kết quả: Lực torque 35 - 45NCm chiếm 67%, tỷ lệ ghép xương chiếm 30,4%. Phục hình tạm cố định ở răng cửa trước chiếm 75,0%, còn răng hàm lớn đặt trụ lành thương hoàn toàn 100%, đau nhẹ chiếm 69%, thời gian lành thương chủ yếu từ 3 - 4 tháng chiếm 65,2%, giá trị ISQ có sự khác biệt với ghép xương, mật độ xương, thời gian lành thương (p<0,05). Kết luận: Lực torque cài đặt là yếu tố quyết định đến sự tích hợp xương của implant. Ghép xương khi khoảng hở giữa thành xương ổ răng với implant lớn hơn 2mm. Phục hình tạm với răng trước và chỉ đặt trụ lành thương với răng hàm lớn. Chỉ lắp phục hình chịu lực khi giá trị ISQ trên 65.
Article Details
Các tài liệu tham khảo
2. Trịnh Hồng Mỹ (2012) Nghiên cứu kỹ thuật cấy ghép implant trên bệnh nhân mất răng có ghép xương, Luận án Tiến sĩ y học, Viện nghiên cứu khoa học Y Dược lâm sàng 108.
3. Tạ Anh Tuấn (2007) Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật Implant để nâng cao hiệu quả phục hình nha khoa. Đề tài cấp Bộ Quốc phòng.
4. Đàm Văn Việt (2013) Nghiên cứu điều trị mất răng hàm trên từng phần bằng kỹ thuật implant có ghép xương. Luận án Tiến sĩ y học, Trường Đại Học Y Hà Nội.
5. Branemark PI (1985) Introduction to osseointegration. In: Branemark P-I, Zarb C, Albrektsson T (eds.) Tissue-Integrated Prostheses. Osseointegration in Clinical Dentistry. Quintessence Publishing Co., Chicago: 11-76.
6. Chen ST, Beagle J, Jensen SS et al (2009) Consensus statements and recommended clinical procedures regarding surgical techniques. Int J Oral Maxillofac Implants 24: 272-278.
7. Chen ST, Wilson TG, and Hämmerle CHF (2004) Immediate or early placement of implants following tooth extraction: Review of biologic basis, clinical procedures, and outcomes. Int J Oral Maxillofac Implants 19: 12–25.
8. Jung RE, Zembic A, Pjetursson BE et al (2012) Systematic review of the survival rate and the incidence of biological, technical, and aesthetic complications of single crowns on implants reported in longitudinal studies with a mean follow-up of 5 years. Clin Oral Implants Res 23(6): 2-21.
9. Missika P, Abbou M and Rahal B (1997) Osseous regeneration in immediate postextraction implant placement: A literature review and clinical evaluation. Pract Periodontics Aesthet Dent 9(2): 165-175; quiz 176.
10. Schropp L and Isidor F (2008) Timing of implant placement relative to tooth extraction. J Oral Rehabil 35(1): 33-43.
11. Slagter KW, den Hartog L, Bakker NA et al (2014) Immediate placement of dental implants in the esthetic zone: A systematic review and pooled analysis. J Periodontol 85(7): 241-250.
12. Watzek G, Haider R, Mensdorff-Pouilly N et al (1995) Immediate and delayed implantation for complete restoration of the jaw following extraction of all residual teeth: A retrospective study comparing different types of serial immediate implantation. Int J Oral Maxillofac Implants 10(5): 561-567.