Hiệu quả và độ an toàn kỹ thuật cắt hớt niêm mạc qua nội soi trong điều trị ung thư sớm và tiền ung thư trực tràng

  • Nguyễn Cảnh Bình Bệnh viện Trung ương Quân đội 108
  • Thái Doãn Kỳ Bệnh viện Trung ương Quân đội 108
  • Nguyễn Hoàng Long Bệnh viện Trung ương Quân đội 108
  • Ngô Minh Hạnh Bệnh viện Trung ương Quân đội 108
  • Lưu Văn Hậu Bệnh viện Trung ương Quân đội 108
  • Đoàn Trí Kiên Bệnh viện Trung ương Quân đội 108
  • Nguyễn Như Hiến Trường TC Kỹ thuật TTG Phân hiệu miền Nam
  • Phạm Thu Hiền Bệnh viện Trung ương Quân đội 108

Main Article Content

Keywords

Cắt hớt niêm mạc qua nội soi, hiệu quả và độ an toàn, ung thư trực tràng sớm.

Tóm tắt

Mục tiêu: Đánh giá hiệu quả và độ an toàn kỹ thuật cắt hớt niêm mạc qua nội soi trong điều trị ung thư sớm và tiền ung thư trực tràng. Đối tượng và phương pháp: Gồm 35 bệnh nhân được chẩn đoán nội soi là ung thư sớm hoặc tiền ung thư trực tràng tại Bệnh viện TƯQĐ 108 từ tháng 01/2018 đến tháng 01/2023. Tiến hành kỹ thuật cắt tách hạ niêm mạc qua nội soi theo quy trình có sẵn. Đánh giá kết quả và độ an toàn của kỹ thuật. Kết quả: Tỷ lệ cắt bỏ hoàn toàn tổn thương là 100% (35/35 bệnh nhân). Tỷ lệ thành công kỹ thuật là 100% (35/35 bệnh nhân). Thời gian thực hiện kỹ thuật trung bình 15,6 phút (dao động từ 12 phút đến 30 phút). Thời gian nằm viện trung bình là 2,1 ± 0,3 ngày (trong khoảng từ 1 đến 4 ngày). Trong và sau thực hiện kỹ thuật: Tỷ lệ bệnh nhân có triệu chứng đau là 68,6%, chảy máu trong khi can thiệp là 5,7% (2/35 bệnh nhân); sau can thiệp 45 ngày có 60% tổn thương đã liền sẹo và 40% đang liền sẹo; sau 180 ngày có 100% bệnh nhân liền sẹo hoàn toàn. Kết luận: Kỹ thuật cắt hớt niêm mạc qua nội soi trong điều trị ung thư sớm và tiền ung thư trực tràng có tỷ lệ thành công cao, tai biến và biến chứng thấp.

Article Details

Các tài liệu tham khảo

1. Dekker E, Tanis PJ, Vleugels JL, Kasi PM, Wallace MB (2019) Colorectal cancer. The Lancet 394(10207): 1467-1480.
2. He L, Wang F, Tian H, Xie Y, Xie L, Liu Z (2019) The expression profile of RNA sensors in colorectal cancer and its correlation with cancer stages. Translational Cancer Research 8(4): 1351.
3. Yuan X, Gao H, Liu C, et al (2021) Effectiveness and safety of the different endoscopic resection methods for 10-to 20-mm nonpedunculated colorectal polyps: a systematic review and pooled analysis. Saudi Journal of Gastroenterology 27(6): 331-341.
4. Ferlitsch M, Moss A, Hassan C, et al (2017) Colorectal polypectomy and endoscopic mucosal resection (EMR): European Society of Gastrointestinal Endoscopy (ESGE) clinical guideline. Endoscopy 49(03): 270-297.
5. Law R, Das A, Gregory D et al (2016) Endoscopic resection is cost-effective compared with laparoscopicáresection in the management of complex colonápolyps: an economic analysis. Gastrointestinal endoscopy 83(6): 1248-1257.
6. Raju GS, Lum PJ, Ross WA et al (2016) Outcome of EMR as an alternative to surgery in patients with complex colon polyps. Gastrointestinal endoscopy 84(2): 315-325.
7. Fuccio L, Hassan C, Ponchon T et al (2017) Clinical outcomes after endoscopic submucosal dissection for colorectal neoplasia: A systematic review and meta-analysis. Gastrointestinal endoscopy 86(1): 74-86. doi:10.1016/j.gie.2017.02.024
8. Ahmad NA, Kochman ML, Long WB, Furth EE, Ginsberg GG (2002) Efficacy, safety, and clinical outcomes of endoscopic mucosal resection: a study of 101 cases. Gastrointestinal endoscopy 55(3): 390-396.
9. Deprez PH, Bergman J, Meisner S et al (2010) Current practice with endoscopic submucosal dissection in Europe: Position statement from a panel of experts. Endoscopy 42(10): 853-858.
10. He L, Deng T, Luo H (2015) Efficacy and safety of endoscopic resection therapies for rectal carcinoid tumors: a meta-analysis. Yonsei medical journal 56(1): 72-81.
11. Puli SR, Kakugawa Y, Gotoda T, Antillon D, Saito Y, Antillon MR (2009) Meta-analysis and systematic review of colorectal endoscopic mucosal resection. World journal of gastroenterology: WJG 15(34): 4273.
12. Pimentel-Nunes P, Dinis-Ribeiro M, Ponchon T et al (2015) Endoscopic submucosal dissection: European society of gastrointestinal endoscopy (ESGE) guideline. Endoscopy 47(09): 829-854.